Cập nhật 17/09/2025
Giới thiệu máy phay đứng CNC Kitamura Mycenter-2XV "Sparkchanger"
Máy phay đứng CNC Kitamura Mycenter-2XV "Sparkchanger" còn gọi là Trung tâm gia công đứng CNC Kitamura Mycenter-2XV "Sparkchanger" hoặc Máy phay đứng CNC Kitamura Mycenter-2XV 2 bàn gá phôi, được sản xuất 100% bởi Kitamura Machinery Nhật Bản.
Máy phay đứng CNC Kitamura Mycenter-2XV
Video máy phay đứng CNC Kitamura Mycenter-2XV
Các tính năng nổi bật của máy phay đứng CNC Kitamura Mycenter-2XV "Sparkchanger"
Kiểu chuôi dao trục chính
Kiểu chuôi dao trục chính BBT-40 tiếp xúc kép trên cả mặt côn và mặt bích làm tăng momen cắt. giúp máy có thể vừa cắt nặng vừa cắt chính xác. Chỉ có 67 nhà sản xuất của Nhật và 96 hãng sản xuất trên thế giới sử dụng công nghệ này
Thiết kế đặc biệt kiểu phun xối bên trong
Giúp loại bỏ phoi bên trong giúp cho việc làm sạch khu vực gia công một cách dễ dàng. giữ bao che xung quanh khỏi phoi bám.
Trục chính
Sử dụng trục chính kiểu built-in (trục chính động cơ lắp sẵn) thay đổi tốc độ nhanh chóng, công suất 41HP, tốc độ 15.000 vòng/phút, đáp ứng cả gia công tốc độ cao và cắt nặng
Thân máy đúc bằng gang Meehanite chất lượng cao
Giúp giảm sự biến dạng qua nhiều năm. duy trì được độ chính xác lâu dài.
Máy sử dụng công nghệ cạo rà bề mặt giúp cho việc lắp ráp đạt độ chính xác cao. cho phép dịch chuyển trên các trục X/Y/Z mượt mà và đạt độ chính xác rất cao (Độ chính xác vị trí trên toàn hành trình ± 0.005 mm và độ chính xác lặp lại ± 0.002 mm).
Băng dẫn hướng tuyến tính kiểu lăn
Băng dẫn hướng tuyến tính kiểu lăn cho phương ngang của THK – Nhật có khả năng chịu tải nặng cho trục Y, giúp duy trì độ chính xác lâu dài, cùng vít me bi chính xác và động cơ servo, thiết bị mã hóa tín hiệu phản hồi cao cấp với khả năng lắp chính xác của Kitamura cho phép độ chính xác đạt rất cao.
Hệ thống cảm biến nhiệt tiên tiến
Hệ thống cảm biến nhiệt tiên tiến được bố trí tại các vị trí chiến lược giúp kiểm soát được biến dạng do nhiệt ở mức thấp nhất và duy trì được độ chính xác liên tục
Bộ điều khiển Arumatik Mi-Pro
Bộ điều khiển Arumatik Mi-Pro: được hãng phát triển trên nền Mitsubishi FCA830U-M, đã cải tiến và tối ưu hóa tiện ích cho người sử dụng, giao diện thân thiện với khách hàng đã và đang sử dụng bộ điều khiển Fanuc
Bộ điều khiển Arumatik Mi-Pro được cải tiến từ bộ Arumatik –Jr của thế hệ trước có khả năng đọc trước 675 câu lệnh, tốc độ xử lý đạt 1125 Block/sec giúp cho quá trình nội suy được chính xác và mượt mà hơn, tránh bị giật. Đây là tiêu chuẩn – Nếu là bộ điều khiển Fanuc Oi-MF chỉ đọc trước được 40 câu lệnh.
Bộ điều khiển được tích hợp sẵn chức năng SSS Control (Super Smooth Surface) đảm bảo kết quả gia công chất lượng và ổn định cao, đạt độ chính xác tối ưu với tốc độ cắt cao hơn, rút ngắn thời gian gia công đến 30%, rất phù hợp với gia công khuôn mẫu hay các chi tiết có yêu cầu chất lượng bề mặt cao và có độ chính xác cao.
Sử dụng màn hình cảm ứng 15” cực rộng và thân thiện:
FCU8-DU182-34 và bàn phím FCU8-KB083 Clear key
Băng tải phoi
Băng tải phoi tiêu chuẩn theo máy, có thể lắp bên trái của máy.
Hệ thống loại bỏ phoi hiệu quả: vòi phun làm mát, vòi thổi khí, các cuộn lấy phoi từ bên trong, chất làm mát xối bệ máy và băng tải phoi loại cạo rà giúp máy loại bỏ phoi hiệu quả.
Các tính năng an toàn: công tắc khóa liên hợp cửa máy & ATC, công tắc dừng khẩn cấp, đèn báo 3 màu.
Hệ thống thay dao
Ổ chứa: 40 dao
Thời gian thay dao: Tool-to-Tool: 2,2 giây, Chip-to-Chip: 4,2 giây
Thiết kế và kích thước
Không gian máy (RxD): 2561 x 2972 mm, Chiều cao: 2921 mm, Trọng lượng: 6460 kg
Thiết kế siêu nhỏ gọn, máy tích hợp bàn thay pallet 2 trạm xoay 180° trong một thiết kế cực kỳ nhỏ gọn. Máy phay đứng CNC Kitamura Mycenter-2XV "Sparkchanger" là lựa chọn lý tưởng cho gia công chi tiết nhỏ và trung bình có yêu cầu chính xác cao, phù hợp không gian 8.5’ x 10’
Thông số kỹ thuật máy phay đứng CNC Kitamura Mycenter-2XV "Sparkchanger"
Độ chính xác của máy | -Độ chính xác trên toàn bộ hành trình ±0,005mm -Độ chính xác lặp lại ±0,002mm | |
Bàn máy | -Kích thước bàn máy (Bàn thay pallet tự động 2 trạm) -Khả năng tải của bàn máy | 400 x 560 mm 200 kg |
Hành trình các trục | -Hành trình trục X -Hành trình trục Y -Hành trình trục Z | 600 mm 510 mm 510 mm |
Trục chính | -Độ côn trục chính -Tốc độ trục chính -Truyền động - Công suất động cơ trục chính
-Mô men cắt lớn nhất |
NST No 40 50-15.000 vòng /phút Built-in 31 KW (AC/2 phút) 25 KW (liên tục về sau) 141N.m/2 phút 113 N.m (liên tục về sau) |
Tốc độ | -Tốc độ các hành trình ( X, Y) -Tốc độ hành trình Z -Tốc độ cắt | 52 m/phút 48 m/phút 20 m/phút |
Bộ thay dao tự động ATC | -Khả năng chứa dao -Phương pháp chọn dao -Kiểu chuôi dao -Kích thước dao lớn nhất (DxL) -Kích thước dao khi dao trống -Khối lượng lớn nhất của dao -Thời gian thay dao |
40 vị trí dao Lựa chọn ngẫu nhiên BBT 40 f75 x 240 mm f150 x 240 mm 7 kg Tool to Tool: 2.2 s Chip to chip: 4.2 s |
Nguồn điện | -Nguồn điện yêu cầu của nhà sản xuất -Áp lực khí nén yêu cầu | 30 KVA, 200V, 3 pha 0.5 Mpa, 300L/p |
Thùng làm mát | -Dung tích | 300lít |
Kích thước máy | Chiều cao máy | 2921mm |
Không gian lắp máy | Kích thước W xL | 2561 x 2972 mm |
Trọng lượng máy | Trọng lượng máy tiêu chuẩn | 6,460 kg |
Bộ điều khiển | Arumatik Mi-Pro (Mitsubishi FCA830U-M) |
📞Liên hệ tư vấn máy
Hotline: 0912.002.160
Email: attjsc@machinetools.com.vn
Các dòng máy phay đứng CNC Kitamura khác
Máy phay đứng CNC Kitamura Mycenter-3020G, “Sparkchanger”
Máy phay đứng CNC Kitamura Mycenter-3020G
Máy phay đứng CNC Kitamura Mycenter-3XV
Máy phay đứng CNC Kitamura Mycenter-4XV
Máy phay đứng CNC Kitamura Mycenter-5XV
Máy phay đứng CNC KitamuraMycenter-Super Micron
Thông số kỹ thuật máy phay đứng CNC Kitamura Mycenter-2XV "Sparkchanger"
Độ chính xác của máy |
-Độ chính xác trên toàn bộ hành trình ±0,005mm -Độ chính xác lặp lại ±0,002mm |
|
Bàn máy |
-Kích thước bàn máy (Bàn thay pallet tự động 2 trạm) -Khả năng tải của bàn máy |
400 x 560 mm 200 kg |
Hành trình các trục |
-Hành trình trục X -Hành trình trục Y -Hành trình trục Z |
600 mm 510 mm 510 mm |
Trục chính |
-Độ côn trục chính -Tốc độ trục chính -Truyền động - Công suất động cơ trục chính
-Mô men cắt lớn nhất |
NST No 40 50-15.000 vòng /phút Built-in 31 KW (AC/2 phút) 25 KW (liên tục về sau) 141N.m/2 phút 113 N.m (liên tục về sau) |
Tốc độ |
-Tốc độ các hành trình ( X, Y) -Tốc độ hành trình Z -Tốc độ cắt |
52 m/phút 48 m/phút 20 m/phút |
Bộ thay dao tự động ATC |
-Khả năng chứa dao -Phương pháp chọn dao -Kiểu chuôi dao -Kích thước dao lớn nhất (DxL) -Kích thước dao khi dao trống -Khối lượng lớn nhất của dao -Thời gian thay dao |
40 vị trí dao Lựa chọn ngẫu nhiên BBT 40 f75 x 240 mm f150 x 240 mm 7 kg Tool to Tool: 2.2 s Chip to chip: 4.2 s |
Nguồn điện |
-Nguồn điện yêu cầu của nhà sản xuất -Áp lực khí nén yêu cầu |
30 KVA, 200V, 3 pha 0.5 Mpa, 300L/p |
Thùng làm mát |
-Dung tích |
300lít |
Kích thước máy |
Chiều cao máy |
2921mm |
Không gian lắp máy |
Kích thước W xL |
2561 x 2972 mm |
Trọng lượng máy |
Trọng lượng máy tiêu chuẩn |
6,460 kg |
Bộ điều khiển |
Arumatik Mi-Pro (Mitsubishi FCA830U-M) |
Bình luận