Máy Phay Ngang CNC 5 Trục Kitamura Supercell-800G
Máy Phay Ngang CNC 5 Trục Kitamura Supercell-800G
Máy Phay Ngang CNC 5 Trục Kitamura Supercell-800G
Còn gọi là Máy phay CNC ngang 5 trục Supercell-800G Kitamura, Trung tâm gia công 5 trục, Trung tâm gia công ngang 5 trục Supercell-800G hay Supercell-800G 5-axis Horizontal Machining Center.
• Là dòng máy phay CNC 5 trục đồng thời chính xác và linh hoạt. Độ chính xác vị trí ± 0,002 mm trên toàn hành trình và độ chính xác lặp lại ± 0,001 mm. Kiểu trục chính nằm ngang. Thiết kế giúp loại bỏ phoi hiệu quả. Trang bị lên tới 21 bàn gá phôi (pallet), giúp giảm đáng kể thời gian thiết lập và chạy không tải.
• Thân máy đúc bằng gang Meehanite chất lượng cao.
• Thiết kế trục chính tiếp xúc kép truyền động trực tiếp mạnh mẽ với tốc độ đến 20,000v/p 22kw: Làm giảm thời gian của một chu trình gia công (cycle time), khả năng xử lý nhiều loại vật liệu & khuôn mẫu độc đáo. Khả năng tạo ra bề mặt siêu mịn. Có thể chọn trục chính kiểu HSK-A63 như là lựa chọn.
• Kiểu chuôi dao trục chính: BT-40 tiếp xúc kép trên cả mặt côn và mặt bích, làm tăng momen cắt, giúp máy có thể vừa cắt nặng vừa cắt chính xác.
• Máy sử dụng kết cấu băng dẫn hướng dạng hộp, công nghệ cạo rà bề mặt: đảm bảo độ chính xác hình học và giúp cho việc lắp ráp đạt độ chính xác cao, cho phép dịch chuyển trên các trục X/Y/Z mượt mà và đạt độ chính xác rất cao (Độ chính xác vị trí ± 0,002 mm trên toàn hành trình và độ chính xác lặp lại ± 0,001 mm).
• Ổ dao 122 vị trí dao tiêu chuẩn hiệu suất cao: Có thể dùng ổ dao chứa tới 174, 230, 258, 314 dao với không gian nhỏ gọn (lựa chọn). Khu vực gia công tách biệt hoàn toàn so với khu vực hệ thống thay dao tự động giúp cho việc kiểm tra dao dễ dàng. Không cần lo tới vấn đề dầu làm mát và phoi bị văng ra tại khu vực thay dao tự động. Ngăn các phoi dính trên côn trục chính, đảm bảo độ lặp lại ổn định của trục Z sau khi thay dao. Với hệ thống thay dao tự động nhiều vị trí đa dạng, bạn sẽ không bao giờ bỏ lỡ bất kỳ cơ hội nào trong tương lai!
• Bộ điều khiển Arumatik-Mi có khả năng đọc trước 8192 câu lệnh, tốc độ xử lý đạt 2800 Block/sec giúp cho quá trình nội suy được chính xác và mượt mà hơn, tránh bị giật.
• Bộ điều khiển được tích hợp sẵn chức năng SHG Control (Smooth Higher-Gain) đảm bảo kết quả gia công chất lượng và ổn định cao, đạt độ chính xác tối ưu với tốc độ cắt cao hơn, rút ngắn thời gian gia công đến 30%.
• Tính năng tuyệt vời nhất của máy này là cấu trúc gốc chung 5 trục, trong đó tâm của trục nghiêng và bề mặt trên cùng của bàn trục quay được căn chỉnh theo một đường thẳng. Điều này loại bỏ nhu cầu thay đổi các giá trị hiệu chỉnh khác nhau như hiệu chỉnh chiều dài dụng cụ khi thay đổi pallet hoặc dụng cụ, giúp tự động hóa dễ dàng và giảm thời gian gia công cũng như cải thiện năng suất.
• Chức năng quản lý dao cụ: giảm thời gian chu kỳ và tăng tuổi thọ của dao
• Chức năng hỗ trợ bảo trì: hỗ trợ việc sửa chữa và chỉ dẫn trên màn NC. Có cảnh báo và chỉ dẫn khắc phục loại bỏ cảnh báo
• Điều khiển từ xa từ bất kỳ đâu: Cập nhật trang thái Email (Cảnh báo, tin nhắn, chu kỳ hoàn thành), thay đổi trạng thái Email (Chạy/ không hoạt động/ tạm dừng), Trạng thái khoảng thời gian (Gửi e-mail theo khoảng thời gian cụ thể), E-mail thay đổi biến (Tùy chỉnh các biến mà bạn muốn theo dõi tới màn hình)
• Các thị trường mục tiêu bao gồm gia công các bộ phận kết cấu cho máy bay, thiết bị sản xuất chất bán dẫn, liên quan đến năng lượng/điện và máy móc/phương tiện xây dựng.
Độ chính xác của máy |
-Độ chính xác vị trí |
+0.002mm (±0.000079”) |
-Độ chính xác lặp lại |
+0.001mm (±0.000039”) |
|
Bàn máy |
-Kích thước bàn gá |
630 x 630mm |
-Phân độ của bàn |
0.001 độ (trục thứ 4 và 5) |
|
-Lỗ côn (Kích thước x số lượng) |
M16 x 2.0 x 25 |
|
-Khả năng tải tối đa của bàn |
1,200kg |
|
-Đường kính phôi tối đa |
Ø900mm |
|
-Chiều cao phôi tối đa |
700mm |
|
Hành trình |
-Hành trình trục X |
1,100mm |
-Hành trình trục Y |
1,100mm |
|
-Hành trình trục Z |
1,000mm |
|
-Hành trình trục A |
+30° ~ -120° |
|
-Hành trình trục B |
0 to 360° |
|
-Khoảng cách từ mặt bàn đến tâm trục chính (A=0°) |
-310 ~ +790mm |
|
-Khoảng cách từ tâm bàn đến đầu trục chính |
150 ~ 1,150mm |
|
Trục chính |
-Côn trục chính |
#40 NST |
-Tốc độ trục chính |
200 to 20.000 phút¯¹ |
|
-Phương pháp truyền động |
Có sẵn |
|
-Công suất động cơ trục chính |
AC22kw/ 15 phút AC18.5kw/ liên tục |
|
-Momen xoắn trục chính |
118 Nm / 15 phút |
|
Tốc độ tiến phôi |
-Tốc độ nhanh hành trình trục X, Y,Z |
60m/phút |
-Tốc độ cắt trục X,Y,Z |
60m/phút |
|
-Tốc được nhanh (trục A) |
18,000 độ /phút |
|
-Tốc độ nhanh (trục Y) |
46,800 độ/phút |
|
Bàn gá phôi |
-Số bàn gá phôi (pallet) |
2 |
Bộ thay dao tự động AT |
-Khả năng chứa dao |
62 vị trí |
-Phương pháp chọn dao |
Lựa chọn ngẫu nhiên hai chiều, ổ dao cố định |
|
-Kiểu chuôi dao |
BT 40 |
|
-Kích thước dao lớn nhất |
Ø95mm / Ø170mm |
|
-Chiều dài dao lớn nhất |
600mm |
|
-Khối lượng dao lớn nhất |
10kg |
|
-Thời gian thay dao (Tool to Tool) |
1.2 giây |
|
-Thời gian thay dao (Chip to Chip) |
Tối thiểu 3.6 giây |
|
-Động cơ điều khiển |
Servo |
|
Nguồn điện |
-Nguồn điện yêu cầu của nhà sản xuất |
65 KVA, 200v AC, 3 Pha |
-Áp lực khí nén yêu cầu |
0.5MPa, 350L/phút |
|
-Bộ điều khiển |
Arumatik-Mi |
Đánh giá & Nhận xét 0
Đánh Giá Trung Bình
Bạn đã dùng sản phẩm này?
Gửi đánh giá của bạnChi tiết đánh giá