Đặc trưng của máy gia công đa nhiệm Nakamura Tome JX-250
Trục chính ngắn nhất thế giới “NT Smart Cube”, máy gia công đa nhiệm độ cứng cao tích hợp ATC
- Được trang bị trục chính ngắn nhất thế giới “NT Smart Cube”
- Khoảng cách giữa hai trục chính là 1.850mm
- Nhờ thiết kế siêu nhỏ gọn của trục chính, không gian bị cản trở được giảm thiểu và đảm bảo vùng gia công rộng hơn
- Hành trình vuông 250mm theo trục X-Y
- Trục B quay được 240° (±120°)
- Số lượng dao trong ổ dao ATC: 40 dao (tùy chọn 80, 120 dao)
- Rút ngắn chu trình nhờ khả năng gia công đồng thời với trục trên và dưới, bố trí đối xứng trái/phải
- Cụm trượt được gắn trên bệ máy dạng cột đứng, có độ cứng cao, kết cấu giường ngang giúp trọng tâm thấp và vận hành ổn định
Trục Y tiêu chuẩn cho cả hai đài dao (*đài dao dưới là tùy chọn) - Hành trình trục Z cho phạm vi gia công rộng hơn
- Hành trình ngang (Cross-over travel): Trục R: 490mm, Trục L: 140mm
- Khi một đài dao rút về phía sau theo trục Z, đài dao còn lại có thể tiến vượt qua điểm tham chiếu Z ban đầu
- Động cơ phay công suất 5,5/3,7kW, tốc độ tối đa 6.000 vòng/phút
Thông số kỹ thuật máy gia công đa nhiệm Nakamura Tome JX-250
Thông số kỹ thuật | ⌀ 65mm | ⌀ 71mm (tùy chọn) | ⌀ 80mm (tùy chọn) | ⌀ 90mm (tùy chọn)*1 |
Đường kính tiện lớn nhất | 320mm | |||
Chiều dài tiện lớn nhất | 1.650mm | 1.587mm | ||
Khoảng cách giữa 2 trục chính | Lớn nhất: 1.850mm / Nhỏ nhất: 300mm | Lớn nhất: 1.787mm / Nhỏ nhất: 237mm | ||
Đường kính phôi qua trục chính (Bar capacity) | 65mm | 71mm | 80mm | 90mm |
Kích thước mâm cặp | 8", 10", (12"*2), (15"*2) | 8", 10", (12"*2) | ||
Tốc độ trục chính | 4.500 vòng/phút*3 | 4.500 vòng/phút | 3.500 vòng/phút | 2.500 vòng/phút |
Kích thước lắp đặt (DxRxC) | Cao: 2.954mm / Rộng: 5.578,5mm / Sâu: 3.257,7mm |
*1. Chỉ áp dụng cho cấu hình 1 đài dao. Không áp dụng cho cấu hình cấp liệu tự động kiểu cổng (gantry loader).
*2. Vui lòng liên hệ chúng tôi để biết thêm chi tiết.
*3. Có giới hạn tốc độ trục chính tối đa khi dùng mâm cặp 15 inch.
Tổ hợp công suất động cơ và đường kính phôi – máy gia công đa nhiệm Nakamura Tome JX-250
Tùy chọn | Động cơ trục chính trái | Động cơ trục chính phải |
Tiêu chuẩn | ⌀65 (A2-6) – 18.5/15kW | ⌀65 (A2-6) – 18.5/15kW |
Tùy chọn | ⌀65 (A2-6) – 18.5/15kW | ⌀65 (A2-6) – 18.5/15kW |
Tùy chọn | ⌀71 (A2-6) – 18.5/15kW | ⌀71 (A2-6) – 18.5/15kW |
Tùy chọn | ⌀71 (A2-6) – 18.5/15kW | ⌀71 (A2-6) – 15/11kW |
Tùy chọn | ⌀80 (A2-8) – 22/18.5kW | ⌀65 (A2-6) – 18.5/15kW *1 |
Tùy chọn | ⌀80 (A2-8) – 22/18.5kW | ⌀71 (A2-6) – 15/11kW |
Tùy chọn | ⌀80 (A2-8) – 18.5/15kW | ⌀65 (A2-6) – 18.5/15kW |
Tùy chọn | ⌀90 (A2-8) – 22/18.5kW *2 | ⌀65 (A2-6) – 18.5/15kW *1 |
Tùy chọn | ⌀90 (A2-8) – 22/18.5kW *2 | ⌀65 (A2-6) – 18.5/15kW |
*1. Có thể sử dụng mâm cặp 15 inch.
*2. Chỉ áp dụng cho máy cấu hình 1 đài dao. Không áp dụng với hệ thống cấp phôi tự động kiểu cổng (gantry loader).
📞 Liên hệ tư vấn máy:
Hotline: 0912.002.160
Email: attjsc@machinetools.com.vn
2. Thông số kỹ thuật máy gia công đa nhiệm Nakamura Tome JX-250
Thông số kỹ thuật |
⌀ 65mm |
⌀ 71mm (tùy chọn) |
⌀ 80mm (tùy chọn) |
⌀ 90mm (tùy chọn)*1 |
Đường kính tiện lớn nhất |
320mm |
|||
Chiều dài tiện lớn nhất |
1.650mm |
1.587mm |
||
Khoảng cách giữa 2 trục chính |
Lớn nhất: 1.850mm / Nhỏ nhất: 300mm |
Lớn nhất: 1.787mm / Nhỏ nhất: 237mm |
||
Đường kính phôi qua trục chính (Bar capacity) |
65mm |
71mm |
80mm |
90mm |
Kích thước mâm cặp |
8", 10", (12"*2), (15"*2) |
8", 10", (12"*2) |
||
Tốc độ trục chính |
4.500 vòng/phút*3 |
4.500 vòng/phút |
3.500 vòng/phút |
2.500 vòng/phút |
Kích thước lắp đặt (DxRxC) |
Cao: 2.954mm / Rộng: 5.578,5mm / Sâu: 3.257,7mm |
*1. Chỉ áp dụng cho cấu hình 1 đài dao. Không áp dụng cho cấu hình cấp liệu tự động kiểu cổng (gantry loader).
*2. Vui lòng liên hệ chúng tôi để biết thêm chi tiết.
*3. Có giới hạn tốc độ trục chính tối đa khi dùng mâm cặp 15 inch.
Bình luận